Cẩm nang
Tuổi Xông Nhà 2026 Từ A-Z: Bảng Tra Cứu Tuổi Tốt Tuổi Kỵ Theo Năm Sinh Gia Chủ
Việc chọn được người xông nhà, xông đất hợp tuổi vào thời khắc đầu năm 2026 Bính Ngọ được xem là bước khởi đầu quan trọng, mang lại may mắn, tài lộc và bình an cho cả năm. Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ là cẩm nang toàn diện từ A-Z tuổi tốt và tuổi kỵ xông nhà được phân loại rõ ràng theo từng năm sinh của gia chủ qua bảng chi tiết.
Xông nhà là gì? Tại sao cần chọn tuổi xông nhà hợp mệnh gia chủ?
Xông nhà (hay xông đất) là nghi thức người đầu tiên bước vào nhà sau thời khắc giao thừa, được tin là sẽ mang theo vận may và định hình năng lượng cho cả gia đình trong suốt năm mới. Cần chọn đúng người xông nhà hợp tuổi gia chủ được xem là "chìa khóa vàng" mở cánh cửa may mắn cho cả năm 2026. Tục lệ truyền thống này không chỉ là nét đẹp văn hóa mà còn ẩn chứa những nguyên tắc phong thủy sâu sắc về sự hòa hợp năng lượng.
Nguồn gốc và ý nghĩa của xông nhà
Xông nhà (hay còn gọi là xông đất, đạp đất) là một nghi lễ truyền thống quan trọng của người Việt diễn ra vào sáng mùng 1 Tết Nguyên Đán. Theo quan niệm dân gian, người đầu tiên bước chân vào nhà trong năm mới, cùng với những lời chúc tụng tốt lành, sẽ "mang theo" và "định hình" phần lớn vận khí, tài lộc và sự may mắn cho cả gia đình trong suốt 12 tháng sắp tới. Người này được gọi là "người xông nhà" hoặc "người xông đất".
Tục lệ này bắt nguồn từ niềm tin về sự khởi đầu - rằng mọi thứ diễn ra trong buổi sáng đầu năm đều mang tính biểu tượng và ảnh hưởng lâu dài. Một khởi đầu thuận lợi, vui vẻ, đầy tiếng cười và lời chúc phúc sẽ mở ra một chu kỳ tích cực. Do đó, việc lựa chọn người xông nhà không bao giờ là sự ngẫu nhiên, mà là một sự tính toán kỹ lưỡng, dựa trên nhiều yếu tố phong thủy, trong đó tuổi tác và bản mệnh là hai yếu tố nền tảng nhất.
Tại sao phải chọn người xông nhà hợp tuổi, hợp mệnh?
Theo thuyết Ngũ Hành và Âm Dương, mỗi người sinh ra đều mang trong mình một bản mệnh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) nhất định. Bản mệnh này sẽ tương sinh (hỗ trợ, nuôi dưỡng) hoặc tương khắc (ức chế, phá hủy) với bản mệnh của người khác và với vận khí của thời điểm (năm, tháng, ngày, giờ).
Khi một người có mệnh tương sinh, tương hợp với gia chủ bước vào nhà, họ sẽ như một luồng sinh khí mới, kích hoạt và thu hút năng lượng tích cực, tài lộc, sức khỏe cho cả gia đình. Hành động và lời nói tốt lành của họ càng được "nâng đỡ" bởi sự hòa hợp về mặt năng lượng này.
Ngược lại, nếu người xông nhà có mệnh tương khắc, xung hại với gia chủ, họ có thể vô tình mang theo những năng lượng tiêu cực, xung đột, tạo ra sự bất ổn, trục trặc trong công việc, tài chính hoặc sức khỏe của gia chủ suốt cả năm. Đó là lý do dân gian có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành". Việc chọn tuổi xông nhà hợp phong thủy chính là cách "kiêng" để tránh những rủi ro không đáng có và chủ động đón nhận những điều tốt đẹp nhất.
Năm 2026 - Năm con ngựa - Bính Ngọ
Năm 2026 Bính Ngọ – Đặc điểm ngũ hành, can chi và ảnh hưởng đến việc chọn tuổi xông nhà 2026
Để chọn được tuổi xông nhà chuẩn xác cho năm 2026, trước hết chúng ta cần hiểu rõ đặc điểm phong thủy của năm này.
Năm 2026 là năm con gì, mệnh gì?
Năm 2026 tính theo lịch Âm là năm con ngựa Bính Ngọ, bắt đầu từ ngày 17/02/2026 Dương lịch và kết thúc vào ngày 05/02/2027.
- Thiên Can: Bính - Thuộc hành Hỏa, là Dương Hỏa. Lửa của Bính thường được ví như ánh lửa mặt trời, mạnh mẽ, rực rỡ và tỏa sáng.
- Địa Chi: Ngọ - Tượng trưng cho con Ngựa, cũng thuộc hành Hỏa, là Âm Hỏa. Hỏa của Ngọ là lửa trong lò, ổn định và bền bỉ.
- Ngũ Hành Bản Mệnh (Nạp Âm): Lộ Bàng Thổ - tức là Đất đường đi. Loại Thổ này thường xuyên bị giẫm đạp, xe cộ qua lại, nên không được yên ổn, cần sự kiên cố và bền bỉ.
Như vậy năm 2026 Bính Ngọ có Thiên Can và Địa Chi cùng hành Hỏa, tạo nên thế "Tỷ Hòa" (cùng loại, hỗ trợ nhau), tuy nhiên lại có Ngũ Hành Nạp Âm là Thiên Hà Thủy. Đây là một năm có mâu thuẫn nội tại giữa Hỏa (Can-Chi) và Thủy (Bản mệnh), tạo nên tính chất phức tạp, rối ren. Chính vì vậy, việc chọn tuổi xông nhà 2026 cần phải xem xét kĩ lưỡng. Ngoài mệnh, việc xem xét các mối quan hệ giữa 12 địa chi (con giáp) như Tam Hợp, Nhị Hợp, Tứ Hành Xung càng trở nên quan trọng để có sự lựa chọn tối ưu.
(Tìm người hợp tuổi xông nhà 2026 - Ảnh sưu tầm)
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 theo năm sinh gia chủ
Dưới đây là bảng tra cứu chi tiết theo tuổi, được xây dựng dựa trên sự kết hợp giữa nguyên tắc Tam Hợp, Nhị Hợp, Tứ Hành Xung và sự tương sinh tương khắc ngũ hành với đặc điểm năm Bính Ngọ 2026.
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Tý
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1948 |
Mậu Tý |
Thân (1956, 2016), Thìn (1952, 2012), Sửu (1949, 2009) |
Ngọ (1954, 2014), Mão (1951, 2011), Dậu (Tứ Hành Xung) |
| 1960 |
Canh Tý |
Thân (1956, 1980), Thìn (1952, 1976), Sửu (1949, 1973) |
Ngọ (1954, 1978), Mão (1951, 1975), Tý (Tự Hình) |
| 1972 |
Nhâm Tý |
Thân (1980, 1992), Thìn (1976, 1988), Sửu (1973, 1985) |
Ngọ (1978, 1990), Mão (1975, 1987), Dần (Lục Hại) |
| 1984 |
Giáp Tý |
Thân (1992, 2004), Thìn (1988, 2000), Sửu (1985, 1997) |
Ngọ (1990, 2002), Mão (1987, 1999), Mùi (Lục Hại) |
| 1996 |
Bính Tý |
Thân (2004, 2016), Thìn (2000, 2012), Sửu (1997, 2009) |
Ngọ (2002, 2014), Mão (1999, 2011), Ngọ (Tứ Hành Xung) |
| 2008 |
Mậu Tý |
Thân (2016, 2028), Thìn (2012, 2024), Sửu (2009, 2021) |
Ngọ (2014, 2026), Mão (2011, 2023), Dậu (Tứ Hành Xung) |
|
|
|
|
|
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Sửu
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1949 |
Kỷ Sửu |
Tỵ (1953, 2013), Dậu (1957, 2017), Tý (1948, 2008) |
Mùi (1955, 2015), Tuất (1958, 2018), Thìn (Tứ Hành Xung) |
| 1961 |
Tân Sửu |
Tỵ (1953, 1977), Dậu (1957, 1981), Tý (1948, 1972) |
Mùi (1955, 1979), Tuất (1958, 1982), Sửu (Tự Hình) |
| 1973 |
Quý Sửu |
Tỵ (1977, 1989), Dậu (1981, 1993), Tý (1972, 1984) |
Mùi (1979, 1991), Tuất (1982, 1994), Ngọ (Lục Hại) |
| 1985 |
Ất Sửu |
Tỵ (1989, 2001), Dậu (1993, 2005), Tý (1984, 1996) |
Mùi (1991, 2003), Tuất (1994, 2006), Mão (Lục Hại) |
| 1997 |
Đinh Sửu |
Tỵ (2001, 2013), Dậu (2005, 2017), Tý (1996, 2008) |
Mùi (2003, 2015), Tuất (2006, 2018), Thìn (Tứ Hành Xung) |
| 2009 |
Kỷ Sửu |
Tỵ (2013, 2025), Dậu (2017, 2029), Tý (2008, 2020) |
Mùi (2015, 2027), Tuất (2018, 2030), Sửu (Tự Hình) |
|
|
|
|
|
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Dần
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1950 |
Canh Dần |
Ngọ (1954, 2014), Tuất (1958, 2018), Hợi (1959, 2019) |
Thân (1956, 2016), Tỵ (1953, 2013), Dần (Tự Hình) |
| 1962 |
Nhâm Dần |
Ngọ (1954, 1978), Tuất (1958, 1982), Hợi (1959, 1983) |
Thân (1956, 1980), Tỵ (1953, 1977), Hợi (Lục Hại) |
| 1974 |
Giáp Dần |
Ngọ (1978, 1990), Tuất (1982, 1994), Hợi (1983, 1995) |
Thân (1980, 1992), Tỵ (1977, 1989), Thân (Tứ Hành Xung) |
| 1986 |
Bính Dần |
Ngọ (1990, 2002), Tuất (1994, 2006), Hợi (1995, 2007) |
Thân (1992, 2004), Tỵ (1989, 2001), Tỵ (Tứ Hành Xung) |
| 1998 |
Mậu Dần |
Ngọ (2002, 2014), Tuất (2006, 2018), Hợi (2007, 2019) |
Thân (2004, 2016), Tỵ (2001, 2013), Dần (Tự Hình) |
| 2010 |
Canh Dần |
Ngọ (2014, 2026), Tuất (2018, 2030), Hợi (2019, 2031) |
Thân (2016, 2028), Tỵ (2013, 2025), Hợi (Lục Hại) |
|
|
|
|
|
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Mão
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1951 |
Tân Mão |
Hợi (1959, 2019), Mùi (1955, 2015), Tuất (1958, 2018) |
Dậu (1957, 2017), Tý (1948, 2008), Mão (Tự Hình) |
| 1963 |
Quý Mão |
Hợi (1959, 1983), Mùi (1955, 1979), Tuất (1958, 1982) |
Dậu (1957, 1981), Tý (1948, 1972), Thìn (Lục Hại) |
| 1975 |
Ất Mão |
Hợi (1983, 1995), Mùi (1979, 1991), Tuất (1982, 1994) |
Dậu (1981, 1993), Tý (1972, 1984), Dậu (Tứ Hành Xung) |
| 1987 |
Đinh Mão |
Hợi (1995, 2007), Mùi (1991, 2003), Tuất (1994, 2006) |
Dậu (1993, 2005), Tý (1984, 1996), Tý (Tứ Hành Xung) |
| 1999 |
Kỷ Mão |
Hợi (2007, 2019), Mùi (2003, 2015), Tuất (2006, 2018) |
Dậu (2005, 2017), Tý (1996, 2008), Mão (Tự Hình) |
| 2011 |
Tân Mão |
Hợi (2019, 2031), Mùi (2015, 2027), Tuất (2018, 2030) |
Dậu (2017, 2029), Tý (2008, 2020), Thìn (Lục Hại) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Thìn
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1952 |
Nhâm Thìn |
Thân (1956, 2016), Tý (1948, 2008), Dậu (1957, 2017) |
Tuất (1958, 2018), Mùi (1955, 2015), Thìn (Tự Hình) |
| 1964 |
Giáp Thìn |
Thân (1956, 1980), Tý (1948, 1972), Dậu (1957, 1981) |
Tuất (1958, 1982), Mùi (1955, 1979), Mão (Lục Hại) |
| 1976 |
Bính Thìn |
Thân (1980, 1992), Tý (1972, 1984), Dậu (1981, 1993) |
Tuất (1982, 1994), Mùi (1979, 1991), Tuất (Tứ Hành Xung) |
| 1988 |
Mậu Thìn |
Thân (1992, 2004), Tý (1984, 1996), Dậu (1993, 2005) |
Tuất (1994, 2006), Mùi (1991, 2003), Sửu (Tứ Hành Xung) |
| 2000 |
Canh Thìn |
Thân (2004, 2016), Tý (1996, 2008), Dậu (2005, 2017) |
Tuất (2006, 2018), Mùi (2003, 2015), Thìn (Tự Hình) |
| 2012 |
Nhâm Thìn |
Thân (2016, 2028), Tý (2008, 2020), Dậu (2017, 2029) |
Tuất (2018, 2030), Mùi (2015, 2027), Mão (Lục Hại) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Tỵ
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1953 |
Quý Tị |
Dậu (1957, 2017), Sửu (1949, 2009), Thân (1956, 2016) |
Hợi (1959, 2019), Dần (1950, 2010), Tị (Tự Hình) |
| 1965 |
Ất Tị |
Dậu (1957, 1981), Sửu (1949, 1973), Thân (1956, 1980) |
Hợi (1959, 1983), Dần (1950, 1974), Hợi (Tứ Hành Xung) |
| 1977 |
Đinh Tị |
Dậu (1981, 1993), Sửu (1973, 1985), Thân (1980, 1992) |
Hợi (1983, 1995), Dần (1974, 1986), Dần (Tứ Hành Xung) |
| 1989 |
Kỷ Tị |
Dậu (1993, 2005), Sửu (1985, 1997), Thân (1992, 2004) |
Hợi (1995, 2007), Dần (1986, 1998), Hợi (Lục Hại) |
| 2001 |
Tân Tị |
Dậu (2005, 2017), Sửu (1997, 2009), Thân (2004, 2016) |
Hợi (2007, 2019), Dần (1998, 2010), Tị (Tự Hình) |
| 2013 |
Quý Tị |
Dậu (2017, 2029), Sửu (2009, 2021), Thân (2016, 2028) |
Hợi (2019, 2031), Dần (2010, 2022), Hợi (Tứ Hành Xung) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Ngọ
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1942 |
Nhâm Ngọ |
Dần (1950, 2010), Tuất (1946, 2006), Mùi (1943, 2003) |
Tý (1948, 2008), Mão (1951, 2011), Ngọ (Tự Hình) |
| 1954 |
Giáp Ngọ |
Dần (1950, 2010), Tuất (1958, 2018), Mùi (1955, 2015) |
Tý (1948, 2008), Mão (1951, 2011), Ngọ (Tự Hình) |
| 1966 |
Bính Ngọ |
Dần (1950, 1974), Tuất (1958, 1982), Mùi (1955, 1979) |
Tý (1948, 1972), Mão (1951, 1975), Sửu (Lục Hại) |
| 1978 |
Mậu Ngọ |
Dần (1974, 1986), Tuất (1982, 1994), Mùi (1979, 1991) |
Tý (1972, 1984), Mão (1975, 1987), Tý (Tứ Hành Xung) |
| 1990 |
Canh Ngọ |
Dần (1986, 1998), Tuất (1994, 2006), Mùi (1991, 2003) |
Tý (1984, 1996), Mão (1987, 1999), Mão (Tứ Hành Xung) |
| 2002 |
Nhâm Ngọ |
Dần (1998, 2010), Tuất (2006, 2018), Mùi (2003, 2015) |
Tý (1996, 2008), Mão (1999, 2011), Ngọ (Tự Hình) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Mùi
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1943 |
Quý Mùi |
Hợi (1959, 2019), Mão (1951, 2011), Ngọ (1942, 2002) |
Sửu (1949, 2009), Tuất (1946, 2006), Mùi (Tự Hình) |
| 1955 |
Ất Mùi |
Hợi (1959, 2019), Mão (1951, 2011), Ngọ (1954, 2014) |
Sửu (1949, 2009), Tuất (1958, 2018), Mùi (Tự Hình) |
| 1967 |
Đinh Mùi |
Hợi (1959, 1983), Mão (1951, 1975), Ngọ (1954, 1978) |
Sửu (1949, 1973), Tuất (1958, 1982), Tý (Lục Hại) |
| 1979 |
Kỷ Mùi |
Hợi (1983, 1995), Mão (1975, 1987), Ngọ (1978, 1990) |
Sửu (1973, 1985), Tuất (1982, 1994), Sửu (Tứ Hành Xung) |
| 1991 |
Tân Mùi |
Hợi (1995, 2007), Mão (1987, 1999), Ngọ (1990, 2002) |
Sửu (1985, 1997), Tuất (1994, 2006), Tuất (Tứ Hành Xung) |
| 2003 |
Quý Mùi |
Hợi (2007, 2019), Mão (1999, 2011), Ngọ (2002, 2014) |
Sửu (1997, 2009), Tuất (2006, 2018), Mùi (Tự Hình) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Thân
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1944 |
Giáp Thân |
Tý (1948, 2008), Thìn (1952, 2012), Tỵ (1953, 2013) |
Dần (1950, 2010), Hợi (1959, 2019), Thân (Tự Hình) |
| 1956 |
Bính Thân |
Tý (1948, 1972), Thìn (1952, 1976), Tỵ (1953, 1977) |
Dần (1950, 1974), Hợi (1959, 1983), Hợi (Tứ Hành Xung) |
| 1968 |
Mậu Thân |
Tý (1972, 1984), Thìn (1976, 1988), Tỵ (1977, 1989) |
Dần (1974, 1986), Hợi (1983, 1995), Dần (Tứ Hành Xung) |
| 1980 |
Canh Thân |
Tý (1984, 1996), Thìn (1988, 2000), Tỵ (1989, 2001) |
Dần (1986, 1998), Hợi (1995, 2007), Hợi (Lục Hại) |
| 1992 |
Nhâm Thân |
Tý (1996, 2008), Thìn (2000, 2012), Tỵ (2001, 2013) |
Dần (1998, 2010), Hợi (2007, 2019), Thân (Tự Hình) |
| 2004 |
Giáp Thân |
Tý (2008, 2020), Thìn (2012, 2024), Tỵ (2013, 2025) |
Dần (2010, 2022), Hợi (2019, 2031), Hợi (Tứ Hành Xung) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Dậu
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1945 |
Ất Dậu |
Sửu (1949, 2009), Tỵ (1953, 2013), Thìn (1952, 2012) |
Mão (1951, 2011), Tuất (1958, 2018), Dậu (Tự Hình) |
| 1957 |
Đinh Dậu |
Sửu (1949, 1973), Tỵ (1953, 1977), Thìn (1952, 1976) |
Mão (1951, 1975), Tuất (1958, 1982), Mão (Tứ Hành Xung) |
| 1969 |
Kỷ Dậu |
Sửu (1973, 1985), Tỵ (1977, 1989), Thìn (1976, 1988) |
Mão (1975, 1987), Tuất (1982, 1994), Tuất (Tứ Hành Xung) |
| 1981 |
Tân Dậu |
Sửu (1985, 1997), Tỵ (1989, 2001), Thìn (1988, 2000) |
Mão (1987, 1999), Tuất (1994, 2006), Dậu (Tự Hình) |
| 1993 |
Quý Dậu |
Sửu (1997, 2009), Tỵ (2001, 2013), Thìn (2000, 2012) |
Mão (1999, 2011), Tuất (2006, 2018), Mão (Tứ Hành Xung) |
| 2005 |
Ất Dậu |
Sửu (2009, 2021), Tỵ (2013, 2025), Thìn (2012, 2024) |
Mão (2011, 2023), Tuất (2018, 2030), Tuất (Tứ Hành Xung) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Tuất
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1946 |
Bính Tuất |
Dần (1950, 2010), Ngọ (1954, 2014), Mão (1951, 2011) |
Thìn (1952, 2012), Sửu (1949, 2009), Tuất (Tự Hình) |
| 1958 |
Mậu Tuất |
Dần (1950, 1974), Ngọ (1954, 1978), Mão (1951, 1975) |
Thìn (1952, 1976), Sửu (1949, 1973), Thìn (Tứ Hành Xung) |
| 1970 |
Canh Tuất |
Dần (1974, 1986), Ngọ (1978, 1990), Mão (1975, 1987) |
Thìn (1976, 1988), Sửu (1973, 1985), Sửu (Tứ Hành Xung) |
| 1982 |
Nhâm Tuất |
Dần (1986, 1998), Ngọ (1990, 2002), Mão (1987, 1999) |
Thìn (1988, 2000), Sửu (1985, 1997), Tuất (Tự Hình) |
| 1994 |
Giáp Tuất |
Dần (1998, 2010), Ngọ (2002, 2014), Mão (1999, 2011) |
Thìn (2000, 2012), Sửu (1997, 2009), Thìn (Tứ Hành Xung) |
| 2006 |
Bính Tuất |
Dần (2010, 2022), Ngọ (2014, 2026), Mão (2011, 2023) |
Thìn (2012, 2024), Sửu (2009, 2021), Sửu (Tứ Hành Xung) |
Bảng tra cứu tuổi xông nhà 2026 và tuổi kỵ cho gia chủ tuổi Hợi
| Năm Sinh Gia Chủ |
Tuổi (Con Giáp) |
Tuổi Tốt Xông Nhà (Nên Chọn) |
Tuổi Kỵ Xông Nhà (Nên Tránh) |
| 1947 |
Đinh Hợi |
Mão (1951, 2011), Mùi (1955, 2015), Dần (1950, 2010) |
Tỵ (1953, 2013), Thân (1956, 2016), Hợi (Tự Hình) |
| 1959 |
Kỷ Hợi |
Mão (1951, 1975), Mùi (1955, 1979), Dần (1950, 1974) |
Tỵ (1953, 1977), Thân (1956, 1980), Thân (Tứ Hành Xung) |
| 1971 |
Tân Hợi |
Mão (1975, 1987), Mùi (1979, 1991), Dần (1974, 1986) |
Tỵ (1977, 1989), Thân (1980, 1992), Tỵ (Tứ Hành Xung) |
| 1983 |
Quý Hợi |
Mão (1987, 1999), Mùi (1991, 2003), Dần (1986, 1998) |
Tỵ (1989, 2001), Thân (1992, 2004), Hợi (Tự Hình) |
| 1995 |
Ất Hợi |
Mão (1999, 2011), Mùi (2003, 2015), Dần (1998, 2010) |
Tỵ (2001, 2013), Thân (2004, 2016), Thân (Tứ Hành Xung) |
| 2007 |
Đinh Hợi |
Mão (2011, 2023), Mùi (2015, 2027), Dần (2010, 2022) |
Tỵ (2013, 2025), Thân (2016, 2028), Tỵ (Tứ Hành Xung) |
Giải thích nguyên tắc chọn tuổi xông nhà phong thủy
Để bạn hiểu sâu hơn và có thể tự luận giải cho những trường hợp đặc biệt, dưới đây là các nguyên tắc phong thủy cơ bản được áp dụng trong bảng tra cứu trên.
Nguyên tắc tam hợp – Sự hòa hợp tuyệt vời
Tam Hợp là nhóm gồm 3 con giáp có sự liên kết, hỗ trợ và hòa hợp với nhau nhất trong 12 địa chi. Người thuộc nhóm Tam Hợp với gia chủ là lựa chọn tốt nhất cho việc xông nhà, vì mang lại năng lượng hòa hợp, hỗ trợ mạnh mẽ. Có 4 nhóm Tam Hợp là:
- Tam hợp Hỏa cục: Dần – Ngọ – Tuất (khởi đầu, đỉnh cao, kết thúc). Cùng bản chất nhiệt huyết, mạnh mẽ.
- Tam hợp Mộc cục: Hợi – Mão – Mùi (tương trợ, phát triển). Cùng bản chất ôn hòa, sinh trưởng.
- Tam hợp Thủy cục: Thân – Tý – Thìn (thông minh, năng động). Cùng bản chất linh hoạt, biến đổi.
- Tam hợp Kim cục: Tỵ – Dậu – Sửu (kiên định, mạnh mẽ). Cùng bản chất cứng rắn, nguyên tắc.
(Chọn tuổi xông nhà 2026 nên chọn người thuộc tam hợp với gia chủ - Ảnh sưu tầm)
Nguyên tắc nhị hợp (lục hợp) – Sự kết đôi hài hòa
Nhị Hợp (hay Lục Hợp) là 6 cặp đôi con giáp có sự thu hút, hòa hợp âm dương với nhau, bao gồm:
- Tý – Sửu, Dần – Hợi, Mão – Tuất
- Thìn – Dậu, Tỵ – Thân, Ngọ – Mùi
Người thuộc con giáp Nhị Hợp với gia chủ cũng là một lựa chọn rất tốt, mang lại sự ổn định và hỗ trợ lẫn nhau.
Các trường hợp cần tránh: Tứ hành xung, lục hại, tự hình
Tứ Hành Xung
Tuyệt đối tránh chọn người xông nhà thuộc nhóm Tứ Hành Xung với gia chủ, đặc biệt là con giáp chính xung, đây là 3 nhóm, mỗi nhóm 4 con giáp xung khắc, đối nghịch nhau:
- Tý – Ngọ – Mão – Dậu (Xung đột mạnh về tính cách và quan điểm).
- Thìn – Tuất – Sửu – Mùi (Xung đột về lợi ích, dễ va chạm).
- Dần – Thân – Tỵ – Hợi (Xung đột về đường đi nước bước, hành động).
(Chọn tuổi xông nhà nên tránh trường hợp tứ hành xung - Ảnh sưu tầm)
Lục Hại
Là 6 cặp đôi gây hại, tổn thương cho nhau, gia chủ cũng nên tránh, mặc dù chỉ mang đến hiểu lầm, tổn thất nhỏ, bao gồm Tý – Mùi, Sửu – Ngọ, Dần – Tỵ, Mão – Thìn, Thân – Hợi, Dậu – Tuất.
Tự Hình
Là khi con giáp của người xông nhà trùng với con giáp của gia chủ (ví dụ: chủ nhà tuổi Ngọ, mời người xông nhà cũng tuổi Ngọ). Điều này tạo sự "cạnh tranh nội tại", dễ sinh bất hòa, không tốt cho khởi đầu năm mới.
7 Điều kiêng kỵ khi chọn và thực hiện xông nhà đầu năm 2026
Ngoài việc chọn đúng tuổi xông nhà, việc thực hiện nghi thức xông nhà cũng cần tuân thủ một số kiêng kỵ để đảm bảo sự trọn vẹn.
1. Kiêng chọn người có vía nặng, đang trong kỳ tang chế
Theo quan niệm, người vừa trải qua chuyện buồn, mất mát người thân (thường trong vòng một năm) hoặc có "vía nặng" (tính khí u uất, hay gặp xui xẻo) có thể vô tình mang theo nguồn năng lượng tiêu cực, u ám vào nhà. Nên chọn người có tinh thần lạc quan, vui vẻ, gia đình hạnh phúc, làm ăn phát đạt.
2. Kiêng chọn người xông nhà đang trong năm "kim lâu" hoặc "hoang ốc"
Đây là điều kiêng kỵ cho chính bản thân người đi xông nhà. Nếu họ đang phạm phải các hạn Kim Lâu (không tốt cho hôn nhân, gia đạo) hay Hoang Ốc (không tốt cho việc xây dựng nhà cửa), thì dù có hợp tuổi với gia chủ, họ cũng không nên nhận lời đi xông nhà cho người khác, vì có thể mang hạn của mình ảnh hưởng sang.
3. Kiêng để người xông nhà bước vào cửa chính với tay không
Người xông nhà nên mang theo một món quà nhỏ, một lộc đầu năm để tặng gia chủ. Đó có thể là một chai rượu, hộp bánh, cành đào/cành mai, hoặc đơn giản là một phong bao lì xì màu đỏ (tượng trưng). Hành động này mang ý nghĩa "có vào có ra", tượng trưng cho việc mang tài lộc đến và nhận lộc lại từ gia chủ, tạo nên vòng tuần hoàn may mắn.
Lì xì lấy may đầu năm
4. Kiêng nói những điều không may, cãi vã hay làm vỡ đồ đạc
Không khí của buổi xông nhà phải luôn là tiếng cười và những lời chúc tốt đẹp. Tuyệt đối tránh nhắc đến chuyện buồn, thị phi, tranh cãi hoặc làm rơi vỡ đồ đạc. Sự cố vỡ đồ được cho là điềm báo cho sự đổ vỡ, chia lìa. Nếu lỡ xảy ra, gia chủ nên nhanh miệng nói "Của đi thay người" hoặc "Bình an" để hóa giải.
5. Kiêng để người xông nhà rời đi quá nhanh
Sau khi vào nhà chúc Tết, gia chủ nên mời người xông nhà dùng một chén trà, miếng trầu, hoặc đồ ngọt (bánh mứt). Điều này không chỉ thể hiện sự hiếu khách mà còn có ý nghĩa "giữ lộc" lại trong nhà, không để vận may "theo chân" khách ra đi quá nhanh.
6. Kiêng dọn dẹp, quét rác ngay sau khi xông nhà
Nhiều người có thói quen quét nhà ngay sau khi khách ra về. Tuy nhiên, trong những ngày đầu năm, đặc biệt là sau khi vừa có người mang lộc đến, việc quét dọn có ngụ ý "quét đi" tài lộc vừa mới đến. Nên để qua ngày mùng 1 hoặc quét từ ngoài vào trong, gom rác vào góc nhà, đợi qua mùng 3 mới đem đổ.
Kiêng dọn dẹp, quét rác ngay sau khi xông nhà
7. Kiêng chọn hướng xuất hành xấu (nếu bạn là người đi xông nhà cho người khác)
Nếu bạn được mời đi xông nhà cho gia đình khác, ngoài việc xem tuổi có hợp với gia chủ không, bạn cũng nên chú ý chọn hướng xuất hành tốt theo tuổi của chính mình trong năm Bính Ngọ. Xuất hành đúng hướng Sinh Khí, Diên Niên sẽ giúp bạn gặp nhiều thuận lợi, và từ đó cũng mang thêm may mắn đến cho nhà mà bạn đến thăm.
Thời gian xông nhà và hướng xuất hành tốt nhất vào Tết Nguyên Đán năm 2026 Bính Ngọ
Dựa trên quan niệm phong thủy và dân gian, thời điểm xông nhà đẹp nhất trong năm 2026 cần hội tụ các yếu tố: Ngày Hoàng Đạo, Giờ Hoàng Đạo, và tránh các giờ xấu như Hắc Đạo, Sát chủ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:
Ngày tốt để xông nhà Tết Nguyên Đán năm 2026
- Mùng 1 Tết (Thứ Sáu, ngày 17/02/2026 Dương lịch): Đây là ngày đẹp nhất và truyền thống nhất để thực hiện nghi thức xông nhà. Nên chọn giờ Hoàng Đạo trong ngày này.
- Mùng 2 Tết (Thứ Bảy, ngày 18/02/2026): Nếu vì lý do nào đó chưa thể xông nhà vào mùng 1, có thể thực hiện vào sáng mùng 2, vẫn còn trong không khí đầu xuân. Vẫn cần chọn giờ tốt.
- Nguyên tắc chọn ngày: Ưu tiên các ngày có Thiên Xá, Thiên Đức, Thiên Phúc, Nguyệt Đức trong Lịch Vạn Niên.
Giờ tốt để xông nhà Tết Nguyên Đán 2026
Nên thực hiện xông nhà trong khung giờ sáng sớm, từ sau giờ Giao thừa đến trước 12h trưa ngày mùng 1, đây là thời khắc dương khí lên, mang ý nghĩa khởi đầu mới mẻ. Dự kiến các giờ Hoàng Đạo tốt trong ngày mùng 1 Tết Bính Ngọ (17/02/2026) là:
- Giờ Dần (03:00 - 05:00)
- Giờ Thìn (07:00 - 09:00)
- Giờ Tỵ (09:00 - 11:00)
Hướng xuất hành
Người được chọn nên ra khỏi nhà mình trước giao thừa, để sau thời khắc đó, họ là người từ bên ngoài bước vào nhà bạn đầu tiên. Đừng quên một món quà nhỏ (lộc đầu năm) khi đến thăm. Hướng xuất hành tốt cho năm nay là:
- Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần (Thần may mắn)
- Hướng Chính Tây để đón Tài Thần (Thần tài lộc)
Bạn nên nhắc nhở người được nhờ cậy xông nhà năm nay tránh xuất hành hướng Đông Nam, vì đây là hướng của Hắc Thần.
Câu hỏi thường gặp (FAQ) về tuổi xông nhà 2026
Q1: Gia đình có nhiều thành viên, nên chọn tuổi xông nhà theo bố hay mẹ?
A: Ưu tiên chọn tuổi hợp với người đứng tên chủ hộ hoặc trụ cột chính trong gia đình, ưu tiên người có ảnh hưởng quyết định hơn.
Q2: Nếu không tìm được người hợp tuổi lý tưởng thì phải làm sao?
A: Có thể linh hoạt chọn người hợp về mệnh (tương sinh) thay vì chỉ dựa vào con giáp. Một giải pháp khác là nhờ một em bé có tính tình vui vẻ, sinh khí thuần khiết bước vào nhà đầu tiên.
Q3: Người trong gia đình (con cái) đi xông nhà được không?
A: Được. Nếu con cái có tuổi Tam Hợp, Nhị Hợp với bố mẹ và đang làm ăn thuận lợi, việc này còn rất tốt, tượng trưng cho sự kế thừa và sum vầy.
Q4: Năm 2026, tuổi ngọ (tức tuổi) có được tự xông nhà cho mình không?
A: Nên tránh tự xông nhà. Nếu bắt buộc, bạn nên ra ngoài trước giao thừa và nhờ một người hợp tuổi gọi điện/gửi tin nhắn chúc Tết đầu tiên, sau đó mới trở về nhà.
Kết luận
Chọn tuổi xông nhà năm 2026 Bính Ngọ là việc làm cần sự cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên các nguyên tắc phong thủy về con giáp, ngũ hành và sự tương tác với bản mệnh gia chủ. Hy vọng với bảng tra cứu chi tiết từ A-Z và 7 điều kiêng kỵ quan trọng được cung cấp trong bài viết này, bạn và gia đình sẽ có được sự lựa chọn sáng suốt, chủ động đón một năm mới tràn đầy sinh khí, tài lộc và bình an.
Bài viết cùng chuyên mục
Phong thủy cho người mệnh Hỏa là một hệ thống toàn diện, bao gồm những nguyên tắc cơ bản từ định nghĩa mệnh Hỏa, lựa chọn màu sắc, xác định hướng nhà, sử dụng vật phẩm may mắn đến ứng dụng thực tiễn vào cuộc sống và kinh doanh. Bằng cách hiểu rõ và áp dụng đúng những kiến thức này, bạn có thể tạo dựng một không gian sống, làm việc và kinh doanh đầy năng lượng tích cực, giúp tăng vượng khí, thu hút may mắn và đạt thành công bền vững.
26 thg 12, 2025
Người mệnh Thủy - biểu tượng của nước, của sự linh hoạt, thích nghi và trí tuệ thâm sâu. Trong phong thủy, việc hiểu và áp dụng đúng nguyên tắc ngũ hành không chỉ giúp cân bằng cuộc sống mà còn trở thành "đòn bẩy" quan trọng cho sự nghiệp và kinh doanh. Bài viết này sẽ dẫn dắt bạn từ những kiến thức cơ bản nhất đến những bí quyết ứng dụng thực tế, mang đến cái nhìn toàn diện từ A-Z về phong thủy cho người mệnh Thủy.
25 thg 12, 2025
Người mệnh Thổ thường mang tính cách kiên định, trung thành và đáng tin cậy. Tuy nhiên, trong năm 2026 - một năm có nhiều biến động về ngũ hành - việc áp dụng phong thủy đúng cách sẽ là chìa khóa then chốt giúp bạn không chỉ giữ vững nền tảng mà còn bứt phá để "hút tài lộc và thành công" vượt bậc.
25 thg 12, 2025
Năm 2026 mang theo những luồng khí vận mới, mở ra cơ hội vàng cho người mệnh Mộc thay đổi vận trình. Nếu biết cách vận dụng phong thủy đúng đắn, bạn hoàn toàn có thể "hóa rồng" trong giai đoạn chuyển mình quan trọng này. Bài viết này sẽ trở thành cẩm nang toàn diện từ A-Z, giải mã mọi bí ẩn phong thủy dành riêng cho người mệnh Mộc năm 2026.
25 thg 12, 2025
Cửa nhà không chỉ là nơi ra vào mà còn là 'miệng' đón nguồn năng lượng, tài lộc vào nhà. Nhiều gia chủ bỏ qua yếu tố phong thủy khi chọn kích thước cửa, vô tình đón những điều không may. Bài viết này, Vinhomes Market cung cấp bảng tra kích thước chuẩn phong thủy 2026 và hướng dẫn chi tiết để gia chủ tự áp dụng, giúp bạn chọn được kích thước cửa "Vàng" đón vượng khí, tài lộc, sức khỏe cho cả gia đình.
24 thg 12, 2025
Phong thủy nhà ở không phải là một khoa học bí ẩn dành riêng cho những chuyên gia, mà bạn hoàn toàn có thể tự kiểm tra và áp dụng cho ngôi nhà của mình thông qua 7 bước chi tiết từ A-Z. Đặc biệt, khi hiểu rõ mối liên hệ giữa tuổi con giáp và hướng nhà phù hợp, bạn sẽ nắm bắt được những nguyên tắc cốt lõi để tối ưu hóa năng lượng trong nhà mà không cần phải tốn tiền thuê chuyên gia.
23 thg 12, 2025